Giá Hyundai Santafe 2024 lăn bánh kèm ưu đãi mới nhất
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Santa Fe đầy đủ các phiên bản.
Tháng 08/2024, Giá xe Hyundai Santafe đang được niêm yết từ 1,029 tỷ đồng cho bản tiêu chuẩn đến cao nhất là 1,369 tỷ đồng cho bản hybrid. Hyundai Santafe hiện đang bán tại thị trường Việt Nam là bản nâng cấp mới nhất của chiếc Santafe thế hệ thứ tư gồm 5 phiên bản khác nhau.
Hyundai Santafe được định vị nằm trong phân khúc nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ. Là cái tên khá nổi trong làng SUV/CUV 7 chỗ nhờ thiết kế ấn tượng cùng nội thất hiện đại. Doanh số của Santafe tại thị trường Việt Nam luôn giữ ở mức độ tốt và được đánh giá khá ổn định.
Giá Hyundai Santafe 2024 là bao nhiêu?
Hiện tại thị trường Việt Nam hiện đang bán thương mại 5 phiên bản SantaFe. Với mức giá niêm yết cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1.269.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng cao cấp | 1.210.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1.120.000.000 |
Hyundai Santa Fe 2.5L xăng tiêu chuẩn | 1.029.000.000 |
Hyundai Santa Fe 1.6 xăng hybrid | 1.369.000.000 |
Ưu đãi gì khi mua Hyundai Santafe 2024?
Đối với khách hàng lựa chọn mua xe Hyundai Santa Fe hoặc Hyundai Santa Fe Hybrid sẽ được hưởng chương trình khuyến mại đặc biệt với mức ưu đãi cụ thể như sau:
STT |
Phiên bản |
Mức khuyến mại (VND) |
1 |
Santa Fe 2.2 Dầu |
70.000.000 |
2 |
Santa Fe 2.2 Dầu cao cấp |
75.000.000 |
3 |
Santa Fe 2.5 Xăng |
70.000.000 |
4 |
Santa Fe 2.5 Xăng cao cấp |
75.000.000 |
5 |
Santa Fe Hybrid |
100.000.000 |
Ngoài ra, từ ngày 01/06/2024 cho đến hết 30/06/2024, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức triển khai chương trình khuyến mại dịch vụ hè 2024 với ưu đãi đặc biệt, dành cho khách hàng trên phạm vi toàn quốc.
Theo đó, quý khách hàng sử dụng xe du lịch Hyundai SantaFe 2024 vào xưởng dịch vụ chính hãng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
- Giảm giá 20% phụ tùng hệ thống điều hòa, hệ thống phanh, cần gạt mưa, nước rửa kính, nước làm mát.
- Giảm giá 15% phụ kiện chính hãng.
- Giảm giá 5% gói dán phim cách nhiệt (kèm theo quà tặng).
Mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Hyundai SantaFe 2024 chính hãng. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2024 như thế nào?
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai SantaFe 2024.
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2024 bản 1.6 xăng hybrid
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.369.000.000 | 1.369.000.000 | 1.369.000.000 | 1.369.000.000 | 1.369.000.000 |
Phí trước bạ | 164.280.000 | 136.900.000 | 164.280.000 | 177.970.000 | 136.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2024 bản máy dầu cao cấp
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 |
Phí trước bạ | 152.280.000 | 126.900.000 | 152.280.000 | 164.970.000 | 126.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.444.053.400 | 1.418.673.400 | 1.425.053.400 | 1.437.743.400 | 1.399.673.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2024 bản máy xăng cao cấp
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 | 1.210.000.000 |
Phí trước bạ | 145.200.000 | 121.000.000 | 145.200.000 | 157.300.000 | 121.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.377.973.400 | 1.353.773.400 | 1.358.973.400 | 1.371.073.400 | 1.334.773.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2024 bản máy dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 | 1.120.000.000 |
Phí trước bạ | 134.400.000 | 112.000.000 | 134.400.000 | 145.600.000 | 112.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2024 bản máy xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở TP HCM | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 |
Phí trước bạ | 123.480.000 | 102.900.000 | 123.480.000 | 133.770.000 | 102.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá bán Hyundai Santafe so với các đối thủ ra sao?
Dòng xe | Giá xe Hyundai Santa Fe | Giá xe Toyota Fortuner | Giá xe Ford Everest | Giá xe Kia Sorento | Giá xe Mitsubishi Pajero Sport | Giá xe Honda CRV | Giá xe Mazda CX8 |
Giá bán từ | 1.029.000.000 | 1.055.000.000 | 1.099.000.000 | 1.014.000.000 | 1.130.000.000 | 1.109.000.000 | 949.000.000 |
Thông số Hyundai Santafe 2024
Santafe bản nâng cấp dài hơn 15mm, rộng hơn 10mm và cao hơn 5mm đem đến một không gian rộng rải, thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi. Xe sở hữu khoảng sáng gầm xe 185mm, góc tiếp cận trước 18,5 độ và góc thoát sau đạt 21,2 độ giúp xe vượt qua các địa hình khó khăn một cách dễ dàng hơn.
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |||||
Dòng xe | SUV | |||||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |||||
Kích thước DxRxC | 4.785 x 1.900 x 1.685 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
Thông số ngoại thất
Theo như đánh giá từ chuyên gia, đây là phiên bản hoàn toàn lột xác của nhà Hyundai Santafe. Tuy nhiên phiên bản này vẫn giữ được phong thái điềm đạm, chững chạc vốn có của anh em nhà Santafe. Hyundai Santafe thay đổi khiến người ta phải ngây ngất với sự khác biệt không thể nhầm lẫn của nó. Vẻ ngoài thể thao, mạnh mẽ cá tính là đặc trưng của chiếc xe này.
Trang bị ngoại thất Hyundai SantaFe |
||||||
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Đèn pha |
Bi-LED |
|||||
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
|||||
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
|||||
Đèn hậu |
LED |
|||||
Đèn sương mù dạng LED |
Không |
Có |
||||
Gương chiếu hậu |
Gập/Chỉnh điện, sấy |
|||||
Lưới tản nhiệt |
Đen |
Bóng |
||||
Cốp điện thông minh |
Có |
|||||
Tay nắm cửa |
Mạ Chrome |
Lưới tản nhiệt mở rộng hơn trước và có các đường viền trải dài sang 2 bên thân xe. Ngoài ra, cản trước cũng được hãng xe Hàn thiết kế to và thể thao hơn. Mẫu SUV 7 chỗ của Hyundai có diện mạo mới hầm hố và dữ dằn hơn. Hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí cao hơn trước và có sắp xếp các bóng LED mới.
Thân xe có các gân dập nổi bố trí nằm hơn cao hơn so với bản tiền nhiệm và được nối liền mạch từ đèn pha xuống phía đèn hậu. Kết hợp ốp thân mạ chrome và vòm bánh xe mở rộng giúp cho xe càng trở nên ấn tượng hơn. Gương chiếu hậu của Hyundai Santafe được sơn cùng màu với sơn ngoại thất tích hợp thêm các tính năng tiện nghi như chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ, sấy và cảnh báo điểm mù. Ở mẫu xe mới, Santa Fe sử dụng mâm đúc có kích thước lên đến 19 inch và có thiết kế mới.
Đuôi xe có nhiều thay đổi về vị trí sắp xếp của các trang bị tiện nghi. Như đèn xi nhan và đèn lùi được thay đổi vị trí nằm ngay trên cản sau, cặp đèn hậu LED được thiết kế 3D mang lại chiều sâu cho đuôi xe. Tuy nhiên vị trí của xi nhan được thay đổi cùng là một điểm từ của dòng Santafe thế hệ thứ 4 này. Bởi khi di chuyển vị trí đèn xi nhan và đèn lùi như vậy vô tình gây khuất tầm nhìn với xe ở phía sau.
Thông số nội thất
Về nội thất của Hyundai Santafe, cũng như nhiều mẫu xe hàn khác chiếc xe này đương nhiên được trang bị nhiều option bóng bảy cùng trang bị hiện đại bậc nhất trong phân khúc. Khi bước vào khoang nội thất bạn sẽ không khỏi ngỡ ngàng trước không gian rộng rãi cùng sự bố trí sắp xếp khoa học của mẫu xe này. Đập ngay vào mắt người nhìn là hàng ghế ngồi bọc da đầy sang trọng.
Bên trong khoang lái Santafe được cải tiến đáng kể ở khu vực bệ trung tâm khi cần số biến mất và thay bằng nút bấm điện, đồng thời bổ sung nhiêu nút bấm hơn, tạo ra cảm giá chiện đại hơn. Ngoài ra màn hình tốc độ và hệ thống giải trí cũng được nâng cấp phần mềm đẹp mắt hơn.
Với bản tiêu chuẩn được bọc da màu nâu còn bản cao cấp bọc da đèn hoàn toàn. Đặc biệt ghế da của Hyundai Santafe còn thêm các mảng lớn sử dụng chi tiết hình quả trám mà chỉ xuất hiện ở những mẫu xe hạng sang và tính năng ghế phụ chỉnh điện.
Thông số về trang bị tiện nghi
Về giải trí của Hyundai Santafe được hầu hết các chuyên gia cũng như phía người tiêu dùng đánh giá cao. Các trang bị của cả 06 phiên bản đều là các trang bị cao cấp tiện nghi. Cụ thể: màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple CarPlay, hệ thống dẫn đường phát triển riêng ở thị trường Việt Nam; hệ thống âm thanh 6 loa Arkamys Premium Sound,..
Thông số về Động cơ
Để vượt qua mọi hành trình, chiếc SantaFe mới được trang bị động cơ MPI phun xăng đa điểm kết hợp hộp số tự động 6 cấp mới và động cơ Dầu Smart Stream thế hợi mới cùng hộp số ly hợp kép ướt 8 cấp mang lại hiệu quả và độ bền tối đa cho động cơ.
Thông số về An toàn
Công nghệ an toàn trong chiếc SantaFe mới được tích hợp thêm nhiều tính năng vượt trội như gói an toàn Hyundai SmartSense, Hệ thống camera 360.
- Hệ thống 6 túi khí với túi khí sườn và túi khí rèm bảo vệ mở rộng. Túi khí ghế lái và ghế phụ sẽ được bung ra dựa trên cảm biến vị trí của hành khách, dây an toàn và mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA)
- Theo dõi điểm mù (BVM)
Ưu Nhược điểm Hyundai Santafe 2024
Ưu điểm
- Vẻ ngoài ấn tượng với phong cách thể thao, mạnh mẽ được trau chuốt tỉ mỉ
- Không nội thất vô cùng rộng rãi, các chi tiết đều được sử dụng các vật liệu chất lượng, các đường nét tinh tế, các bố trí khoa học tạo nên một không gian thoải mái và sang trọng.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Khi di chuyển trong khu vực đô thị mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 7.8L/100km.
Nhược điểm
- Mức giá cao so với các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc SUV
- Khoang chứa đồ hạn chế: Khoang hành lý của SantaFe có dung tích chỉ 130 lít, đủ chứa cho 3 vali cỡ nhỏ, thua thiệt hơn so với các đối thủ như Fortuner và Everest có dung tích lên tới 200 lít.
tin mới nhất
xe mới về
-
Toyota Prado VX 2.7L
1.880 tỷ
-
Mercedes Benz S class S450L
1.938 tỷ
-
Porsche Panamera 4
6.499 tỷ
-
Toyota Sienna Platinum 2.5 AT
3.680 tỷ
-
Bentley Bentayga W12
7.880 tỷ
-
Mercedes Benz E class E300 AMG
1.580 tỷ