trang chủ tin tức xe Đánh giá xe Đánh giá xe Lexus LX600 2022 - Khẳng định đẳng cấp xe sang

Đánh giá xe Lexus LX600 2022 - Khẳng định đẳng cấp xe sang

 Lexus Việt Nam ra mắt dòng xe LX 600 2022 với 3 phiên bản: Urban, F-Sport và VIP. Lexus LX mới sẽ tiếp tục thực hiện sứ mệnh đối đầu Mercedes-Benz GLS, BMW X7, Cadillac Escalade,...

 

Lexus LX 600 2022

Lexus LX 600 2022

Các phiên bản Lexus LX 2022

Lexus LX600 Urban

Thiết kế của mẫu xe LX là sự kết hợp hoàn hảo của những đường nét tinh tế, mạnh mẽ và vẻ đẹp công năng; tất cả toát lên một hình ảnh thống lĩnh, xứng đáng với vị thế của một chiếc SUV dẫn đầu.

Lexus LX600 F Sport 

Bản F-Sport với thiết kế lưới tản nhiệt độc đáo hình con suốt nổi bật và dũng mãnh tạo nên nét hấp dẫn đậm chất thể thao cho mẫu xe F SPORT, mâm nhôm đúc 22 inch, ghế thể thao và da bọc họa tiết độc quyền trên vô-lăng để tăng độ bám tay cầm. Đồng thời riêng bản này cũng được tinh chỉnh lại hệ thống treo thích ứng và trợ lực lái điện tử để mang lại trải nghiệm thể thao nhất có thể.

Lexus LX600 VIP

LX 600 VIP là phiên bản SUV bốn chỗ với không gian khoang lái được kiến tạo lại, đem tới sự thoải mái vượt trội. Mẫu xe đẳng cấp được trang bị động cơ xăng turbo tăng áp kép V6 3,5 lít mang tới công suất 409 mã lực và khả năng kiểm soát tuyệt hảo.

Phiên bản VIP của dòng xe LX thể hiện rõ tầm nhìn Lexus: nỗ lực kiến tạo những trải nghiệm sang trọng mang đậm dấu ấn cá nhân. Phiên bản SUV bốn chỗ này có hàng ghế sau có thể ngả tới 48 độ, mang đến sự thoải mái vượt bậc trong suốt hành trình.

Thông tin về Lexus LX600 2022

Ngoại thất Lexus LX600

Mặt ca-lăng thay đổi rõ nét, vẫn là lưới tản nhiệt hình con suốt, nhưng thay đổi ở các thanh nan ngang chrome tạo điểm nhấn lịch lãm hơn. SUV cỡ lớn này duy trì chiều dài cơ sở ở mức 2.850 mm, thiết kế bề thế tương tự các thế hệ trước. Điểm nhấn ở thân xe nằm ở bộ la-zăng kích thước. Cụm đèn thiết kế dễ nhận diện.

SUV này vẫn sử dụng khung gầm rời, trọng lượng giảm khoảng 200 kg so với thế hệ trước nhưng cứng hơn khoảng 20%. Phiên bản F Sport có điểm khác biệt ở lưới tản nhiệt sơn đen.

Nội thất Lexus LX600

Trong khi đó, nội thất xe mang đến trải nghiệm cao cấp cho người dùng. Xe trang bị hai màn hình 12,3 inch và 7 inch xếp dọc. Vô-lăng trợ lực điện thay cho loại dầu trước đây, tích hợp lẫy chuyển số và hàng loạt nút chức năng. Dòng xe này có khả năng nâng/hạ gầm, hỗ trợ hiển thị góc dưới gầm xe phù hợp cho cung đường off-road.

Tiện nghi Lexus LX600

SUV cỡ lớn Nhật Bản trang bị hàng loạt tiện ích cho người dùng như ghế lái chỉnh điện 14 hướng, nhớ 3 vị trí, có tính năng sưởi và làm mát. Ghế hành khách trước chỉnh điện 12 hướng. Ở phiên bản VIP, hàng ghế sau thiết kế hạng thương gia có thể ngả, tích hợp hệ thống massage, bệ đỡ chân và có hệ thống giải trí riêng. Hệ thống âm thanh trên LX 600 sử dụng 25 loa Mark Levinson.

Động cơ Lexus LX600

Cả 3 phiên bản Lexus LX 600 đều sử dụng động cơ xăng tăng áp kép 3,5 lít V6 có công suất tối đa 409 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 650 Nm tại 2000 - 3600 vòng/phút, truyền sức mạnh xuống bốn bánh (4WD), thông qua hộp số tự động 10 cấp.

Hệ thống an toàn trên Lexus LX600

Trang bị an toàn và hỗ trợ người lái nổi bật với hệ thống LSS+2. LX 600 có hệ thống điều khiển vượt địa hình, điều khiển hành trình chủ động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch và hỗ trợ giữ làn đường, camera 360 độ, 10 túi khí trên bản tiêu chuẩn và F Sport và 12 túi khí cho bản VIP.

Thông số kỹ thuật Lexus LX600 2022

Thông số Lexus LX600 Urban Lexus LX600 F-Sport Lexus LX600 VIP
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 5100 x 1990 x 1865 5090 x 1990 x 1865 5100 x 1990 x 1865
Chiều dài cơ sở (mm) 2850 2850 2850
Chiều rộng cơ sở trước sau (mm) 1675/ 1680 1675/ 1680 1675/ 1680
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 205 205
Dung tích khoang hành lý (Lít) 174L 1109L 767L
Dung tích bình nhiên liệu chính và phụ (Lít) 80 + 30 80 + 30 80 + 30
Trọng lượng không tải 2650 kg 2615 kg 2660 kg
Trọng lượng toàn tải 3280 kg 3280 kg 3280 kg
Bán kính quay vòng tối thiểu 6 m 6 m 6 m
Động cơ 3.5L V35A-FTS 3.5L V35A-FTS 3.5L V35A-FTS
Dung tích 3445 cm3 3445 cm3 3445 cm3
Công suất cực đại (305kW) 409 hp/5200rpm (305kW) 409 hp/5200rpm (305kW) 409 hp/5200rpm
Mô-men xoắn cực đại 650 Nm/2000-3600rpm 650 Nm/2000 - 3600rpm 650 Nm/2000-3600rpm
Tiêu chuẩn khí thải EURO5 EURO5 EURO5
Hộp số 10AT 10AT 10AT
Hệ thống truyền động AWD AWD AWD
Chế độ lái Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize Normal/Eco/Comfort/Sport S/Sport S+/Customize
Mâm xe và lốp xe 265/50R22 265/50R22 265/50R22
Tiêu thụ nhiên liệu (Ngoài đô thị - Trong đô thị - Hỗn hợp) 10,67 - 15,33 - 12,42 L/100 km 9,4 - 16,7 - 12,1 L/100 km 10,83 - 17,09 - 13,12 L/100 km

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/lexus-lx)